summaryrefslogtreecommitdiff
path: root/debian/po/vi.po
diff options
context:
space:
mode:
Diffstat (limited to 'debian/po/vi.po')
-rw-r--r--debian/po/vi.po223
1 files changed, 223 insertions, 0 deletions
diff --git a/debian/po/vi.po b/debian/po/vi.po
new file mode 100644
index 000000000..ea03cbae6
--- /dev/null
+++ b/debian/po/vi.po
@@ -0,0 +1,223 @@
1# Vietnamese translation for OpenSSH.
2# Copyright © 2008 Free Software Foundation, Inc.
3# Clytie Siddall <clytie@riverland.net.au>, 2007-2008.
4#
5msgid ""
6msgstr ""
7"Project-Id-Version: openssh 1:4.7p1-9\n"
8"Report-Msgid-Bugs-To: openssh@packages.debian.org\n"
9"POT-Creation-Date: 2008-05-17 13:58+0200\n"
10"PO-Revision-Date: 2008-05-19 16:49+0930\n"
11"Last-Translator: Clytie Siddall <clytie@riverland.net.au>\n"
12"Language-Team: Vietnamese <vi-VN@googlegroups.com>\n"
13"MIME-Version: 1.0\n"
14"Content-Type: text/plain; charset=UTF-8\n"
15"Content-Transfer-Encoding: 8bit\n"
16"Plural-Forms: nplurals=1; plural=0;\n"
17"X-Generator: LocFactoryEditor 1.7b3\n"
18
19#. Type: boolean
20#. Description
21#: ../openssh-server.templates:1001
22msgid "Generate a new configuration file for OpenSSH?"
23msgstr "Tao ra tập tin cấu hình mới cho OpenSSH không?"
24
25#. Type: boolean
26#. Description
27#: ../openssh-server.templates:1001
28msgid ""
29"This version of OpenSSH has a considerably changed configuration file from "
30"the version shipped in Debian 'Potato', which you appear to be upgrading "
31"from. This package can now generate a new configuration file (/etc/ssh/sshd."
32"config), which will work with the new server version, but will not contain "
33"any customizations you made with the old version."
34msgstr ""
35"Phiên bản OpenSSH này có một tập tin cấu hình đã thay đổi nhiều so với phiên "
36"bản có sẵn trong bản phát hành « Potato » của Debian, trong đó có vẻ là bạn "
37"đang cập nhật. Gói hiện thời có khả năng tạo ra một tập tin cấu hình mới (/"
38"etc/ssh/sshd.config), mà sẽ hoạt động được với phiên bản trình phục vụ mới, "
39"nhưng không còn chứa lại mục sửa đổi nào bạn đã tạo trong phiên bản cũ."
40
41# Please note that this new configuration file will set the value of
42# 'PermitRootLogin' to yes (meaning that anyone knowing the root password
43# can ssh directly in as root). It is the opinion of the maintainer that
44# this is the correct default (see README.Debian for more details), but you
45# can always edit sshd_config and set it to no if you wish.
46#. Type: boolean
47#. Description
48#: ../openssh-server.templates:1001
49msgid ""
50"Please note that this new configuration file will set the value of "
51"'PermitRootLogin' to 'yes' (meaning that anyone knowing the root password "
52"can ssh directly in as root). Please read the README.Debian file for more "
53"details about this design choice."
54msgstr ""
55"Ghi chú rằng tập tin cấu hình mới này sẽ đặt giá trị của « PermitRootLogin » "
56"thành « yes » (có : nghĩa là ai đó biết mật khẩu người chủ thì có khả năng "
57"truy cập trực tiếp qua ssh với tư cách là người chủ). Xem tập tin Đọc Đi « "
58"README.Debian » để tìm thêm chi tiết về sự chọn thiết kế này."
59
60#. Type: boolean
61#. Description
62#: ../openssh-server.templates:1001
63msgid ""
64"It is strongly recommended that you choose to generate a new configuration "
65"file now."
66msgstr "Rất khuyên bạn chọn tạo ra tập tin cấu hình mới ngay bây giờ."
67
68#. Type: boolean
69#. Description
70#: ../openssh-server.templates:2001
71msgid "Do you want to risk killing active SSH sessions?"
72msgstr "Bạn có muốn rủi ro giết phiên bản SSH đang chạy không?"
73
74# The version of /etc/init.d/ssh that you have installed, is likely to kill
75# all running sshd instances. If you are doing this upgrade via an ssh
76# session, that would be a Bad Thing(tm).
77#. Type: boolean
78#. Description
79#: ../openssh-server.templates:2001
80msgid ""
81"The currently installed version of /etc/init.d/ssh is likely to kill all "
82"running sshd instances. If you are doing this upgrade via an SSH session, "
83"you're likely to be disconnected and leave the upgrade procedure unfinished."
84msgstr ""
85"Phiên bản « /etc/init.d/ssh » được cài đặt hiện thời rất có thể giết mọi tiến "
86"trình sshd đang chạy. Nếu bạn có nâng cấp qua phiên chạy SSH, rất có thể bạn "
87"bị ngắt kết nối, để lại tiến trình nâng cấp chưa hoàn tất."
88
89# You can fix this by adding \"--pidfile /var/run/sshd.pid\" to the start-
90# stop-daemon line in the stop section of the file.
91#. Type: boolean
92#. Description
93#: ../openssh-server.templates:2001
94msgid ""
95"This can be fixed by manually adding \"--pidfile /var/run/sshd.pid\" to the "
96"start-stop-daemon line in the stop section of the file."
97msgstr ""
98"Bạn vẫn còn có thể sửa chữa vấn đề này bằng cách tự thêm chuỗi « --pidfile /"
99"var/run/sshd.pid » vào dòng « start-stop-daemon » (khởi/ngừng chạy trình nền) "
100"trong phần « stop » (ngừng chạy) của tập tin đó."
101
102#. Type: note
103#. Description
104#: ../openssh-server.templates:3001
105msgid "New host key mandatory"
106msgstr "Bắt buộc phải có khoá máy mới"
107
108#. Type: note
109#. Description
110#: ../openssh-server.templates:3001
111msgid ""
112"The current host key, in /etc/ssh/ssh_host_key, is encrypted with the IDEA "
113"algorithm. OpenSSH can not handle this host key file, and the ssh-keygen "
114"utility from the old (non-free) SSH installation does not appear to be "
115"available."
116msgstr ""
117"Khoá máy hiện thời, trong « /etc/ssh/ssh_host_key », được mặt mã bằng thuật "
118"toán IDEA. Phần mềm OpenSSH không thể xử lý tập tin khoá máy kiểu này; cũng "
119"có vẻ là tiện ích « ssh-keygen » (tạo khoá SSH) thuộc về bản cài đặt SSH cũ "
120"(khác tự do) không sẵn sàng."
121
122#. Type: note
123#. Description
124#: ../openssh-server.templates:3001
125msgid "You need to manually generate a new host key."
126msgstr "Vậy bạn cần phải tự tạo một khoá máy mới."
127
128#. Type: boolean
129#. Description
130#: ../openssh-server.templates:4001
131msgid "Disable challenge-response authentication?"
132msgstr "Tắt chức năng xác thực kiểu yêu cầu/đáp ứng không?"
133
134# Password authentication appears to be disabled in your current OpenSSH
135# server configuration. In order to prevent users from logging in using
136# passwords (perhaps using only public key authentication instead) with
137# recent versions of OpenSSH, you must disable challenge-response
138# authentication, or else ensure that your PAM configuration does not allow
139# Unix password file authentication.
140#. Type: boolean
141#. Description
142#: ../openssh-server.templates:4001
143msgid ""
144"Password authentication appears to be disabled in the current OpenSSH server "
145"configuration. In order to prevent users from logging in using passwords "
146"(perhaps using only public key authentication instead) with recent versions "
147"of OpenSSH, you must disable challenge-response authentication, or else "
148"ensure that your PAM configuration does not allow Unix password file "
149"authentication."
150msgstr ""
151"Có vẻ là chức năng xác thực bằng mật khẩu bị tắt trong cấu hình trình phục "
152"vụ OpenSSH hiện thời. Để ngăn cản người dùng đăng nhập bằng mật khẩu (có lẽ "
153"chỉ xác thực bằng khoá công) với phiên bản OpenSSH gần đây, bạn cần phải "
154"tắt khả năng xác thực kiểu yêu cầu/đáp ứng (challenge-response "
155"authentication), không thì đảm bảo cấu hình PAM không cho phép xác thực bằng "
156"tập tin mật khẩu UNIX."
157
158#. Type: boolean
159#. Description
160#: ../openssh-server.templates:4001
161msgid ""
162"If you disable challenge-response authentication, then users will not be "
163"able to log in using passwords. If you leave it enabled (the default "
164"answer), then the 'PasswordAuthentication no' option will have no useful "
165"effect unless you also adjust your PAM configuration in /etc/pam.d/ssh."
166msgstr ""
167"Nếu bạn tắt khả năng xác thực kiểu yêu cầu/đáp ứng, người dùng sẽ không thể "
168"đăng nhập bằng mật khẩu. Để lại hoạt động (trả lời mặc định) thì tùy chọn « "
169"PasswordAuthentication no » (xác thực bằng mật khẩu : không) sẽ không có tác "
170"động thật, nếu bạn không điều chỉnh cấu hình PAM trong « /etc/pam.d/ssh »"
171
172#. Type: note
173#. Description
174#: ../openssh-server.templates:5001
175msgid "Vulnerable host keys will be regenerated"
176msgstr "Mọi khoá máy dễ bị tấn công đều sẽ được tạo lại"
177
178#. Type: note
179#. Description
180#: ../openssh-server.templates:5001
181msgid ""
182"Some of the OpenSSH server host keys on this system were generated with a "
183"version of OpenSSL that had a broken random number generator. As a result, "
184"these host keys are from a well-known set, are subject to brute-force "
185"attacks, and must be regenerated."
186msgstr ""
187"Một số khoá máy kiểu trình phục vụ OpenSSH trên hệ thống này đã được tạo "
188"bằng một phiên bản OpenSSL có một cơ chế tạo số ngẫu nhiên mà bị hỏng. Kết "
189"quả là những khoá máy này thuộc về một tập hợp ai cũng biết, có thể bị tấn "
190"công dùng sức mạnh vũ phu, và phải được tạo lại."
191
192#. Type: note
193#. Description
194#: ../openssh-server.templates:5001
195msgid ""
196"Users of this system should be informed of this change, as they will be "
197"prompted about the host key change the next time they log in. Use 'ssh-"
198"keygen -l -f HOST_KEY_FILE' after the upgrade to print the fingerprints of "
199"the new host keys."
200msgstr ""
201"Các người dùng của hệ thống này nên được thông báo về thay đổi này, vì họ sẽ "
202"được nhắc cho thay đổi khoá máy này lần kế tiếp đăng nhập. Hãy dùng câu lệnh "
203"« ssh-keygen -l -f TẬP_TIN_KHOÁ_MÁY » sau khi nâng cấp, để in ra các vân tay "
204"của những khoá máy mới."
205
206#. Type: note
207#. Description
208#: ../openssh-server.templates:5001
209msgid "The affected host keys are:"
210msgstr "Những máy khoá bị ảnh hưởng:"
211
212#. Type: note
213#. Description
214#: ../openssh-server.templates:5001
215msgid ""
216"User keys may also be affected by this problem. The 'ssh-vulnkey' command "
217"may be used as a partial test for this. See /usr/share/doc/openssh-server/"
218"README.compromised-keys.gz for more details."
219msgstr ""
220"Các khoá kiểu người dùng cũng có thể bị vấn đề này ảnh hưởng. Câu lệnh « ssh-"
221"vulnkey » có thể được sử dụng làm thử bộ phận để phát hiện các khoá vẫn còn "
222"dễ tấn công. Xem tài liệu Đọc Đi « /usr/share/doc/openssh-server/README."
223"compromised-keys.gz » để tìm thêm chi tiết."