summaryrefslogtreecommitdiff
path: root/debian/po/vi.po
blob: ea03cbae68d1e4cbb64587fdcf11c4f6eb150c95 (plain)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
91
92
93
94
95
96
97
98
99
100
101
102
103
104
105
106
107
108
109
110
111
112
113
114
115
116
117
118
119
120
121
122
123
124
125
126
127
128
129
130
131
132
133
134
135
136
137
138
139
140
141
142
143
144
145
146
147
148
149
150
151
152
153
154
155
156
157
158
159
160
161
162
163
164
165
166
167
168
169
170
171
172
173
174
175
176
177
178
179
180
181
182
183
184
185
186
187
188
189
190
191
192
193
194
195
196
197
198
199
200
201
202
203
204
205
206
207
208
209
210
211
212
213
214
215
216
217
218
219
220
221
222
223
# Vietnamese translation for OpenSSH.
# Copyright © 2008 Free Software Foundation, Inc.
# Clytie Siddall <clytie@riverland.net.au>, 2007-2008.
#
msgid ""
msgstr ""
"Project-Id-Version: openssh 1:4.7p1-9\n"
"Report-Msgid-Bugs-To: openssh@packages.debian.org\n"
"POT-Creation-Date: 2008-05-17 13:58+0200\n"
"PO-Revision-Date: 2008-05-19 16:49+0930\n"
"Last-Translator: Clytie Siddall <clytie@riverland.net.au>\n"
"Language-Team: Vietnamese <vi-VN@googlegroups.com>\n"
"MIME-Version: 1.0\n"
"Content-Type: text/plain; charset=UTF-8\n"
"Content-Transfer-Encoding: 8bit\n"
"Plural-Forms: nplurals=1; plural=0;\n"
"X-Generator: LocFactoryEditor 1.7b3\n"

#. Type: boolean
#. Description
#: ../openssh-server.templates:1001
msgid "Generate a new configuration file for OpenSSH?"
msgstr "Tao ra tập tin cấu hình mới cho OpenSSH không?"

#. Type: boolean
#. Description
#: ../openssh-server.templates:1001
msgid ""
"This version of OpenSSH has a considerably changed configuration file from "
"the version shipped in Debian 'Potato', which you appear to be upgrading "
"from. This package can now generate a new configuration file (/etc/ssh/sshd."
"config), which will work with the new server version, but will not contain "
"any customizations you made with the old version."
msgstr ""
"Phiên bản OpenSSH này có một tập tin cấu hình đã thay đổi nhiều so với phiên "
"bản có sẵn trong bản phát hành « Potato » của Debian, trong đó có vẻ là bạn "
"đang cập nhật. Gói hiện thời có khả năng tạo ra một tập tin cấu hình mới (/"
"etc/ssh/sshd.config), mà sẽ hoạt động được với phiên bản trình phục vụ mới, "
"nhưng không còn chứa lại mục sửa đổi nào bạn đã tạo trong phiên bản cũ."

# Please note that this new configuration file will set the value of
# 'PermitRootLogin' to yes (meaning that anyone knowing the root password
# can ssh directly in as root). It is the opinion of the maintainer that
# this is the correct default (see README.Debian for more details), but you
# can always edit sshd_config and set it to no if you wish.
#. Type: boolean
#. Description
#: ../openssh-server.templates:1001
msgid ""
"Please note that this new configuration file will set the value of "
"'PermitRootLogin' to 'yes' (meaning that anyone knowing the root password "
"can ssh directly in as root). Please read the README.Debian file for more "
"details about this design choice."
msgstr ""
"Ghi chú rằng tập tin cấu hình mới này sẽ đặt giá trị của « PermitRootLogin » "
"thành « yes » (có : nghĩa là ai đó biết mật khẩu người chủ thì có khả năng "
"truy cập trực tiếp qua ssh với tư cách là người chủ). Xem tập tin Đọc Đi « "
"README.Debian » để tìm thêm chi tiết về sự chọn thiết kế này."

#. Type: boolean
#. Description
#: ../openssh-server.templates:1001
msgid ""
"It is strongly recommended that you choose to generate a new configuration "
"file now."
msgstr "Rất khuyên bạn chọn tạo ra tập tin cấu hình mới ngay bây giờ."

#. Type: boolean
#. Description
#: ../openssh-server.templates:2001
msgid "Do you want to risk killing active SSH sessions?"
msgstr "Bạn có muốn rủi ro giết phiên bản SSH đang chạy không?"

# The version of /etc/init.d/ssh that you have installed, is likely to kill
# all running sshd instances.  If you are doing this upgrade via an ssh
# session, that would be a Bad Thing(tm).
#. Type: boolean
#. Description
#: ../openssh-server.templates:2001
msgid ""
"The currently installed version of /etc/init.d/ssh is likely to kill all "
"running sshd instances. If you are doing this upgrade via an SSH session, "
"you're likely to be disconnected and leave the upgrade procedure unfinished."
msgstr ""
"Phiên bản « /etc/init.d/ssh » được cài đặt hiện thời rất có thể giết mọi tiến "
"trình sshd đang chạy. Nếu bạn có nâng cấp qua phiên chạy SSH, rất có thể bạn "
"bị ngắt kết nối, để lại tiến trình nâng cấp chưa hoàn tất."

# You can fix this by adding \"--pidfile /var/run/sshd.pid\" to the start-
# stop-daemon line in the stop section of the file.
#. Type: boolean
#. Description
#: ../openssh-server.templates:2001
msgid ""
"This can be fixed by manually adding \"--pidfile /var/run/sshd.pid\" to the "
"start-stop-daemon line in the stop section of the file."
msgstr ""
"Bạn vẫn còn có thể sửa chữa vấn đề này bằng cách tự thêm chuỗi « --pidfile /"
"var/run/sshd.pid » vào dòng « start-stop-daemon » (khởi/ngừng chạy trình nền) "
"trong phần « stop » (ngừng chạy) của tập tin đó."

#. Type: note
#. Description
#: ../openssh-server.templates:3001
msgid "New host key mandatory"
msgstr "Bắt buộc phải có khoá máy mới"

#. Type: note
#. Description
#: ../openssh-server.templates:3001
msgid ""
"The current host key, in /etc/ssh/ssh_host_key, is encrypted with the IDEA "
"algorithm. OpenSSH can not handle this host key file, and the ssh-keygen "
"utility from the old (non-free) SSH installation does not appear to be "
"available."
msgstr ""
"Khoá máy hiện thời, trong « /etc/ssh/ssh_host_key », được mặt mã bằng thuật "
"toán IDEA. Phần mềm OpenSSH không thể xử lý tập tin khoá máy kiểu này; cũng "
"có vẻ là tiện ích « ssh-keygen » (tạo khoá SSH) thuộc về bản cài đặt SSH cũ "
"(khác tự do) không sẵn sàng."

#. Type: note
#. Description
#: ../openssh-server.templates:3001
msgid "You need to manually generate a new host key."
msgstr "Vậy bạn cần phải tự tạo một khoá máy mới."

#. Type: boolean
#. Description
#: ../openssh-server.templates:4001
msgid "Disable challenge-response authentication?"
msgstr "Tắt chức năng xác thực kiểu yêu cầu/đáp ứng không?"

# Password authentication appears to be disabled in your current OpenSSH
# server configuration. In order to prevent users from logging in using
# passwords (perhaps using only public key authentication instead) with
# recent versions of OpenSSH, you must disable challenge-response
# authentication, or else ensure that your PAM configuration does not allow
# Unix password file authentication.
#. Type: boolean
#. Description
#: ../openssh-server.templates:4001
msgid ""
"Password authentication appears to be disabled in the current OpenSSH server "
"configuration. In order to prevent users from logging in using passwords "
"(perhaps using only public key authentication instead) with recent versions "
"of OpenSSH, you must disable challenge-response authentication, or else "
"ensure that your PAM configuration does not allow Unix password file "
"authentication."
msgstr ""
"Có vẻ là chức năng xác thực bằng mật khẩu bị tắt trong cấu hình trình phục "
"vụ OpenSSH hiện thời. Để ngăn cản người dùng đăng nhập bằng mật khẩu (có lẽ "
"chỉ xác thực bằng khoá công)  với phiên bản OpenSSH gần đây, bạn cần phải "
"tắt khả năng xác thực kiểu yêu cầu/đáp ứng (challenge-response "
"authentication), không thì đảm bảo cấu hình PAM không cho phép xác thực bằng "
"tập tin mật khẩu UNIX."

#. Type: boolean
#. Description
#: ../openssh-server.templates:4001
msgid ""
"If you disable challenge-response authentication, then users will not be "
"able to log in using passwords. If you leave it enabled (the default "
"answer), then the 'PasswordAuthentication no' option will have no useful "
"effect unless you also adjust your PAM configuration in /etc/pam.d/ssh."
msgstr ""
"Nếu bạn tắt khả năng xác thực kiểu yêu cầu/đáp ứng, người dùng sẽ không thể "
"đăng nhập bằng mật khẩu. Để lại hoạt động (trả lời mặc định) thì tùy chọn « "
"PasswordAuthentication no » (xác thực bằng mật khẩu : không) sẽ không có tác "
"động thật, nếu bạn không điều chỉnh cấu hình PAM trong « /etc/pam.d/ssh »"

#. Type: note
#. Description
#: ../openssh-server.templates:5001
msgid "Vulnerable host keys will be regenerated"
msgstr "Mọi khoá máy dễ bị tấn công đều sẽ được tạo lại"

#. Type: note
#. Description
#: ../openssh-server.templates:5001
msgid ""
"Some of the OpenSSH server host keys on this system were generated with a "
"version of OpenSSL that had a broken random number generator. As a result, "
"these host keys are from a well-known set, are subject to brute-force "
"attacks, and must be regenerated."
msgstr ""
"Một số khoá máy kiểu trình phục vụ OpenSSH trên hệ thống này đã được tạo "
"bằng một phiên bản OpenSSL có một cơ chế tạo số ngẫu nhiên mà bị hỏng. Kết "
"quả là những khoá máy này thuộc về một tập hợp ai cũng biết, có thể bị tấn "
"công dùng sức mạnh vũ phu, và phải được tạo lại."

#. Type: note
#. Description
#: ../openssh-server.templates:5001
msgid ""
"Users of this system should be informed of this change, as they will be "
"prompted about the host key change the next time they log in. Use 'ssh-"
"keygen -l -f HOST_KEY_FILE' after the upgrade to print the fingerprints of "
"the new host keys."
msgstr ""
"Các người dùng của hệ thống này nên được thông báo về thay đổi này, vì họ sẽ "
"được nhắc cho thay đổi khoá máy này lần kế tiếp đăng nhập. Hãy dùng câu lệnh "
"« ssh-keygen -l -f TẬP_TIN_KHOÁ_MÁY » sau khi nâng cấp, để in ra các vân tay "
"của những khoá máy mới."

#. Type: note
#. Description
#: ../openssh-server.templates:5001
msgid "The affected host keys are:"
msgstr "Những máy khoá bị ảnh hưởng:"

#. Type: note
#. Description
#: ../openssh-server.templates:5001
msgid ""
"User keys may also be affected by this problem. The 'ssh-vulnkey' command "
"may be used as a partial test for this. See /usr/share/doc/openssh-server/"
"README.compromised-keys.gz for more details."
msgstr ""
"Các khoá kiểu người dùng cũng có thể bị vấn đề này ảnh hưởng. Câu lệnh « ssh-"
"vulnkey » có thể được sử dụng làm thử bộ phận để phát hiện các khoá vẫn còn "
"dễ tấn công. Xem tài liệu Đọc Đi «  /usr/share/doc/openssh-server/README."
"compromised-keys.gz » để tìm thêm chi tiết."